Nguyên quán Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Xuân, nguyên quán Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 17/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Xuân, nguyên quán Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 17/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lai - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Xuân, nguyên quán Xuân Lai - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 10/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Xuân, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Xuân, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Đại - Vĩnh Hưng - Long An
Liệt sĩ Trương Văn Xuân, nguyên quán Vĩnh Đại - Vĩnh Hưng - Long An, sinh 1920, hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương văn Xuân, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Xuân Hạnh, nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Xuân Minh, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 02/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị