Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Hoàng Minh Phúc, nguyên quán Khác hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu 4 - TP Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Phúc, nguyên quán Khu 4 - TP Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Thuận - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Phú Phúc, nguyên quán Hiệp Thuận - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1943, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Phúc, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 8/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Phúc, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng, sinh 1938, hi sinh 26/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Phúc, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Phúc, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Phúc, nguyên quán Thái Sơn - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Phúc, nguyên quán Nam Sơn - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 30/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị