Nguyên quán Giao Minh - Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Khâm, nguyên quán Giao Minh - Giao Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 5/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ La Văn Khâm, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hưng hi sinh 7/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phổ Ninh - Đức Thổ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Văn Khâm, nguyên quán Phổ Ninh - Đức Thổ - Nghĩa Bình hi sinh 21/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Khâm, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 17/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Đăng - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Khâm, nguyên quán Cần Đăng - Châu Thành - An Giang hi sinh 16/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Dương Minh Khâm, nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Minh - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Khâm, nguyên quán Trường Minh - Nông Cống - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Trung - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Khâm, nguyên quán Đông Trung - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Khâm, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Khâm, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 20/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị