Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thanh Đức, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Thọ Đức, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1930, hi sinh 15/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuân Lơ - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Đức, nguyên quán Tuân Lơ - Sơn Dương - Hà Tuyên hi sinh 10/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hiếu - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Đức, nguyên quán Tiên Hiếu - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1948, hi sinh 13/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Đức, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 18/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Đức, nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc ứng - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Đức, nguyên quán Phúc ứng - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Diên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Đức, nguyên quán Nghi Diên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai