Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hoàng Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hoàng Hộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 27/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hoàng Cần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Cham Thám - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Chí Công, nguyên quán Cham Thám - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Công Ấn, nguyên quán Thạch Sơn - Phong Châu - Vĩnh Phú hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Công Bá, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20 - 7 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Bình, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 22/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị