Nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Thanh Bình, nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Không - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Doãn Thanh Bình, nguyên quán An Không - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Thanh Bình, nguyên quán Chấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cuông - Đồng Đăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đoàn Thanh Bình, nguyên quán Nam Cuông - Đồng Đăng - Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yến Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Thanh Bình, nguyên quán Yến Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 8/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 6/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An