Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chế, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duyên Hà Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chế, nguyên quán Duyên Hà Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Đa - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Doàn Chế, nguyên quán Phú Đa - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 20/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lĩnh - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Chế Hạng, nguyên quán Mai Lĩnh - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 22 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chế, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Đa - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Doàn Chế, nguyên quán Phú Đa - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ nhung - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Chế, nguyên quán Kỳ nhung - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chế, nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt Sỹ Chế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chế, nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 14/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị