Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Tú - Xã Trung Tú - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Nhiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Vân - Xã Hồng Vân - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Quy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Minh - Xã Tân Minh - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Minh - Xã Tân Minh - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Hào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Cải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 3/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh