Nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Nhất Cương, nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Nhất Thành, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hồng - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Thống Nhất, nguyên quán Tiên Hồng - Nam Hà hi sinh 30/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quang Hưng - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Nhất, nguyên quán Quang Hưng - An Lão - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 5/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đài Phước - Càng Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Bùi Văn Nhất, nguyên quán Đài Phước - Càng Long - Trà Vinh, sinh 1930, hi sinh 19/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Nhất Dung, nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Đình Nhất, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư Nhất Lộc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Đức Nhất, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 09/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhất, nguyên quán Ý Yên - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 14/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh