Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Tín Đông - Xã Hành Tín Đông - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Hòa - Xã Bình Hòa - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hoành Bồ - Huyện Hoành Bồ - Quảng Ninh
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Quang Cẩm, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 29/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Thị Cẩm, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vạn Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cẩm Bá Phi, nguyên quán Vạn Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Cẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Vinh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Chiêm Cẩm QuÝ, nguyên quán Quang Vinh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 1/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng cát - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Văn Cẩm, nguyên quán Quảng cát - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 25/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Phương - Trà Lỉnh - Cao Lạng
Liệt sĩ Đàm Văn Cẩm, nguyên quán Chí Phương - Trà Lỉnh - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị