Nguyên quán Thiên Khánh - Thiên Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Đáng, nguyên quán Thiên Khánh - Thiên Hóa hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Hà Văn Đáng, nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đáng, nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Khổng Văn Đáng, nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phú - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đáng, nguyên quán Văn Phú - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Đăng Đáng, nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre hi sinh 30/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chu Phan - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đáng, nguyên quán Chu Phan - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đáng, nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 6/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Vân - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đáng, nguyên quán Thiệu Vân - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 18/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị