Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 26/03/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 31/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Hai - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán Hương Hai - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1928, hi sinh 21/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 22/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xí nghiệp 24 - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán Xí nghiệp 24 - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 25/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Châu, nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Lộc - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Ngọc Châu, nguyên quán Giao Lộc - Xuân Thủy - Hà Nam hi sinh 22/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Phú Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Phan Ngọc Châu, nguyên quán . - Phú Mỹ - Bình Định hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Châu, nguyên quán Châu Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 10/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị