Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Môn, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghinh Xuân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Quang Môn, nguyên quán Nghinh Xuân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 10/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ VÕ MÔN (HAI TRỌNG), nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1922, hi sinh 22/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tiên Phụ - Phúc Ninh - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Hồi Môn, nguyên quán Tiên Phụ - Phúc Ninh - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 28/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Cao Thanh Môn, nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hòa – Lương Đài - - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đoàn Đắc Môn, nguyên quán Phú Hòa – Lương Đài - - Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Sơn
Liệt sĩ Hồ Chí Môn, nguyên quán Tân Sơn hi sinh 8/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Sơn
Liệt sĩ Hồ Chí Môn, nguyên quán Tân Sơn hi sinh 8/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Thanh Môn, nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Xuân - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Môn, nguyên quán Hoằng Xuân - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị