Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thê, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thê, nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bá Thê, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/3, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hồng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Thê, nguyên quán Thái Hồng - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 06/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Quang Thê, nguyên quán Lục Sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Thê, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Thê, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1938, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Tấn - Mộ Đức - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Hiền Thê, nguyên quán Đức Tấn - Mộ Đức - Nghĩa Bình hi sinh 26/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Hữu Thê, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kim Thê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị