Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hữu Thung, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 28/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Quang Thung, nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Lý Thung, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 14/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm định - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Chu Đức Thung, nguyên quán Cẩm định - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Thung, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Lộ Ninh Sở - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Đình Thung, nguyên quán Đại Lộ Ninh Sở - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 2/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thung, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Nghệ An hi sinh 5/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuy Lộc - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Bùi Ba Thung, nguyên quán Tuy Lộc - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1948, hi sinh 6/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ThạchThắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Danh Thung, nguyên quán ThạchThắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thọ Thung, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị