Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 25/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 23/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Hai Khổng Lồ, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Khổng Bá Võ, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Khổng Bá Vỏ, nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1949, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Sơn - Yên Lũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Khổng Đức Sở, nguyên quán Đồng Sơn - Yên Lũng - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiệu Giáo - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Khổng Hữu Hà, nguyên quán Thiệu Giáo - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai