Nguyên quán Hiệp Xương - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Kiều Văn Tháp, nguyên quán Hiệp Xương - Phú Tân - An Giang hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long Xuyên - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Thiểm, nguyên quán Long Xuyên - Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 11/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thứ - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kiều Văn Thìn, nguyên quán Phú Thứ - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sen chiếu - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Thụy, nguyên quán Sen chiếu - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 16/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Tuấn, nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Tuệ, nguyên quán Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1932, hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Tỵ, nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 13/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Minh - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Kiều Văn Vững, nguyên quán Duy Minh - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Văn Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Thụy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh