Nguyên quán Thuỵ Phúc - Thái thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Lịch, nguyên quán Thuỵ Phúc - Thái thuỵ - Thái Bình hi sinh 1/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng B. Lịch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Sa Văn Lịch, nguyên quán Đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Cao - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Huy Lịch, nguyên quán Trần Cao - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 16 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Lịch, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 29/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Lịch, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Bình - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quang Lịch, nguyên quán Hoà Bình - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 15/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hội - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Lịch, nguyên quán Xuân Hội - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 20/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Mỹ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Lịch, nguyên quán Tân Mỹ - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ TRẦN VĂN LỊCH, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà