Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ AH Nguyễn Quốc Trị, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1920, hi sinh 16/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thọ Trị, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 6/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Trị, nguyên quán Hà Tây hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Trị, nguyên quán Hà Nam hi sinh 07/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Tiến Trị, nguyên quán Tân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đô - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Quốc Trị, nguyên quán Quỳnh Đô - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Cao Trọng Trị, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Quốc Trị, nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 06/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cát - Mỹ Phước - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Châu Văn Trị, nguyên quán Bến Cát - Mỹ Phước - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Cường - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Văn Trị, nguyên quán Phú Cường - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 29/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị