Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Đức Quyên, nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Đức Quyền, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 24/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Lai - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Quynh, nguyên quán Hà Lai - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 20 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức San, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Hòa - Mộ Đức - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Đức Sanh, nguyên quán Đức Hòa - Mộ Đức - Nghĩa Bình, sinh 1959, hi sinh 30/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thọ Thế - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Sậu, nguyên quán Thọ Thế - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Đức Soạn, nguyên quán Tiên Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 15/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Soạn, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - v
Liệt sĩ Lê Đức Tài, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - v, sinh 1957, hi sinh 6/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương