Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 2/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 6/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 9/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Chương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đức -Trung - Xã Hành Đức - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1894, hi sinh 13/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Long - Xã Triệu Long - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Ong Đình - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Bá Đức, nguyên quán Ong Đình - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 01.11.1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Lê Công Đức, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An