Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÂM ĐẠI ĐIỀN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Điền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thuỷ - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Lương Văn Điền, nguyên quán Tân Thuỷ - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1957, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên xương - Hiểu khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Lương Văn Điền, nguyên quán Liên xương - Hiểu khánh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kím Xá - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lương Văn Điền, nguyên quán Kím Xá - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Vân - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lưu Đình Điền, nguyên quán Ngọc Vân - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 2/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Trấn - Nguyên Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Mã Điền, nguyên quán Văn Trấn - Nguyên Bình - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lý Ngọc Điền, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Mạc Văn Điền, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Điền, nguyên quán Thái Ninh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước