Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Tiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đình Tiên, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 3/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Trung - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Duy Tiên, nguyên quán Kim Trung - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Minh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Tiên ất, nguyên quán Thiệu Minh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 24/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Tra - Hồng Châu - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiên, nguyên quán Cẩm Tra - Hồng Châu - Vĩnh Phúc hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Tĩnh - Tương dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lâm Tiên Phúc, nguyên quán Yên Tĩnh - Tương dương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Định - Định Hoà - Bắc Thái
Liệt sĩ Lý Văn Tiên, nguyên quán Tân Định - Định Hoà - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Thị Lệ Tiên, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 10/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Tiên Phong, nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 6/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Tiên Tri, nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 5/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước