Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Chuyên, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Chuyên, nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 1/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giai Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chuyên, nguyên quán Giai Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Dương - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chuyên, nguyên quán Cao Dương - Kim Bôi - Hà Tây hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Hòa – Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Kim Văn Chuyên, nguyên quán Hợp Hòa – Tam Dương - Vĩnh Phúc hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Q.Châu - Văn yên - Hà Bắc - Yên Bái
Liệt sĩ Ngô Văn Chuyên, nguyên quán Q.Châu - Văn yên - Hà Bắc - Yên Bái, sinh 1948, hi sinh 1/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyên, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Tiến - Phú tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyên, nguyên quán Tiên Tiến - Phú tiên - Hải Hưng, sinh 1960, hi sinh 7/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Lộc - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chuyên, nguyên quán Mỹ Lộc - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 19/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chuyên, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 15/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị