Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại xã Cảnh dương - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Vệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1901, hi sinh 9/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Vệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Duy Vệ, nguyên quán Hưng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Phong - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Vệ, nguyên quán Thuỵ Phong - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Quang Vệ, nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 26/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đoàn Quốc Vệ, nguyên quán Tư Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thiện - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đồng Khắc Vệ, nguyên quán Văn Thiện - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 02/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Công Vệ, nguyên quán Minh Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 10/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị