Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Kim Thanh, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kim Thơ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 14 Hàng Khoai - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Kim Thoại, nguyên quán 14 Hàng Khoai - Hoàn Kiếm - Hà Nội hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm hưng - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Kim Thuy, nguyên quán Cẩm hưng - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê kim Tiến, nguyên quán Văn Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Thắng - Vân Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lê Kim Tới, nguyên quán Hoàng Thắng - Vân Yên - Yên Bái, sinh 1946, hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Kim Trí, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Kim Tỵ, nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 46 Trần Nhật - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Kim Vĩnh, nguyên quán 46 Trần Nhật - Hải Phòng hi sinh 03/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh