Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hiệp - Xã Tịnh Hiệp - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Đông - Xã Tịnh Đông - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phước - Xã Bình Phước - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 10/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Minh, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 25/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Minh, nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Công Minh, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 11/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Công Minh, nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai