Nguyên quán ý Định - Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Minh Khâm, nguyên quán ý Định - Chi Lăng - Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 4/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Minh - Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Khâm, nguyên quán Giao Minh - Giao Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 5/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ La Văn Khâm, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hưng hi sinh 7/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Khâm, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 17/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Đăng - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Khâm, nguyên quán Cần Đăng - Châu Thành - An Giang hi sinh 16/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Dương Minh Khâm, nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lãng Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khâm, nguyên quán Lãng Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dân Hoà - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khâm, nguyên quán Dân Hoà - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 31/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lữ Văn Khâm, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 07/05/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang