Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Khánh Nguyên, nguyên quán Bắc Sơn - An Hải - Hải Phòng hi sinh 5/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lưu Kiến - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Nguyên, nguyên quán Lưu Kiến - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Nguyên, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Minh Nguyên, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Nguyên, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 03/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Nam - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Nguyên, nguyên quán Xuân Nam - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1909, hi sinh 5/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Nguyên, nguyên quán Trung Thành - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Nguyên, nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 4/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông La - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Nguyên, nguyên quán đông La - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh