Nguyên quán Vũ Lãng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thành Chí, nguyên quán Vũ Lãng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thành Chứa, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1909, hi sinh 23/08/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ THÀNH CHỨC, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trường Bình - Long An
Liệt sĩ Lê Thành Công, nguyên quán Trường Bình - Long An, sinh 1913, hi sinh 29/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Thành Công, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc - Miền Bắc
Liệt sĩ Lê Thành Công, nguyên quán Miền Bắc - Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Thành Của, nguyên quán Đồng Tháp hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Thành Đa, nguyên quán Đức Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 24/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phạm minh - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Thành Đạo, nguyên quán Phạm minh - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Pha - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lê Thành Đoàn, nguyên quán Mai Pha - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 22/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị