Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 13/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hiền - Xã Vĩnh Hiền - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 12/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 4/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Thanh, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Chí Thanh, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 24/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Thanh, nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 02/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Thanh, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 30/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thạch Thành - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đăng Thanh, nguyên quán Thạch Thành - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 26/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị