Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Điều, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 23/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đình Điều, nguyên quán Minh đức - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điều, nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Xuân Điều, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 11/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điều, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 15/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lợi - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điều, nguyên quán Xuân Lợi - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Điều, nguyên quán Tiên Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Vĩnh - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điều, nguyên quán Long Vĩnh - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điều, nguyên quán Hồng Giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai