Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20 - 11 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lập - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Cường, nguyên quán Thanh Lập - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Đạt, nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 27.08.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Điệp, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Do, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 26/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Đoán, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Đông, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 11/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Đức, nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Giảng, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị