Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Trung Tính, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1956, hi sinh 23 - 12 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Trung Trưng, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 02/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá Hầu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Trung Tú, nguyên quán Bá Hầu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Trung Tương, nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 05/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Trung Úy, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1942, hi sinh 8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Úy, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 17/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Phúc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Trung Vinh, nguyên quán Phúc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 12/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trung Vưỡng, nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 27/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trung Xô, nguyên quán Tĩnh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V Trung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An