Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Hồ Văn Danh, nguyên quán Long An hi sinh 10/02/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Thành - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Văn Danh, nguyên quán Trực Thành - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hung - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Danh, nguyên quán Đông Hà - Đông Hung - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Danh, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 27/02/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tế - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Danh, nguyên quán Vĩnh Tế - Châu Đốc - An Giang hi sinh 15/02/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Danh, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 06/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Danh, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 28/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Danh, nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 29/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai