Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thị Hoà, nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 28/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Hoà, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 27/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Hoà, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 16/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Hoà, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Quý - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Hoà, nguyên quán Yên Quý - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 20/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 2 - Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Hoà, nguyên quán Xóm 2 - Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 03/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Lê Hoà, nguyên quán Xuân Hoà - Nam đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hoà Lê, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1929, hi sinh 9/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh