Nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Quế, nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Quế, nguyên quán Thành Hưng - Thái Bình hi sinh 10/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Quế, nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 3/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Quế, nguyên quán Ngọc Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Quế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Quế, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 30/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Phấn - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Quế, nguyên quán Hoà Phấn - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Long - Vạn yên
Liệt sĩ Ngô Văn Quế, nguyên quán Ngọc Long - Vạn yên hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 6/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 10/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị