Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Trạch, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Trạch, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 2/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trạch, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Trạch, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phú Trạch, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Thọ - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Trạch, nguyên quán Đông Thọ - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Trạch, nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang, sinh 1950, hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Dân - Hạc Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Quang Trạch, nguyên quán Tân Dân - Hạc Trì - Vĩnh Phú, sinh 1936, hi sinh 26/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Trạch, nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 19 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Xá - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Trạch, nguyên quán Nguyễn Xá - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị