Nguyên quán Xuân Thu - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Dần, nguyên quán Xuân Thu - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Dần, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Kỳ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Đang, nguyên quán Yên Kỳ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Đáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Đăng, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 01/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Đằng, nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Đường - Xuân Thương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Đào, nguyên quán Xuân Đường - Xuân Thương - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Đào, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 24/3/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Thịnh - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Xuân Đạo, nguyên quán Tiến Thịnh - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Đạo, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An