Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Ánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phú - Tam kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ XUÂN ẢNH, nguyên quán Kỳ Phú - Tam kỳ - Quảng Nam, sinh 1951, hi sinh 01/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Châu - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Ất, nguyên quán Hải Châu - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Ba, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1911, hi sinh 12/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị xã Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Xuân Ba, nguyên quán Thị xã Quảng Ngãi hi sinh 29/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Hải - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Bạc, nguyên quán Hoàng Hải - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Bách, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Bách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Lôi - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Lê Xuân Bái, nguyên quán Thuỵ Lôi - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Lổ - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Bái, nguyên quán Lương Lổ - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 28/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị