Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liêm Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuân, nguyên quán Liêm Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 7/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Tuân, nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuân, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Hoàng - Cẩm Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuân, nguyên quán Cẩm Hoàng - Cẩm Giang - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp lÝ - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tuân, nguyên quán Hợp lÝ - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuân, nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 18 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Hoà - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tuân, nguyên quán Vân Hoà - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 24/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phong - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuân, nguyên quán Tân Phong - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 17/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai