Nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Huy Hải, nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Trường Cờ đỏ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hải, nguyên quán Nông Trường Cờ đỏ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 30/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đằng Giang - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hải, nguyên quán Đằng Giang - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 01/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Thanh Hải, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 1/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Xá - Vân Đồn - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Thanh Hải, nguyên quán Đông Xá - Vân Đồn - Quảng Ninh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thanh Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Hải, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Hải, nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng, sinh 1937, hi sinh 15/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Hải, nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Hải, nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 29/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh