Nguyên quán Ngõ lương - Sử Quốc - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiệp, nguyên quán Ngõ lương - Sử Quốc - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Tiệp, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Hữ Tiệp, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Hửu Tiệp, nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 28/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiệp, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Xuân Thủy - Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Duy Tiệp, nguyên quán Gia Lâm - Xuân Thủy - Nam Ninh hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Trung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Huy Tiệp, nguyên quán Quang Trung - Vinh - Nghệ An, sinh 31/12/1928, hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Hửu Tiệp, nguyên quán Tuyên Quang hi sinh 22/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhổ âm - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiệp, nguyên quán Nhổ âm - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 23/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An