Nguyên quán Quỳnh Thuỵ - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngư Hoá, nguyên quán Quỳnh Thuỵ - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương điền - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Ngư, nguyên quán Hương điền - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Ngư, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 7/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Khắc Ngư, nguyên quán Yên Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 8/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Ngư, nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Ngư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Ngư, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Hữu Ngư, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1941, hi sinh 18/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Cao Ngư, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai