Nguyên quán Thạch Giám - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Hoa Xuân, nguyên quán Thạch Giám - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 5/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Bình Xuân, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Phạm - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Công Xuân, nguyên quán Đại Phạm - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 16/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hoằng Lưu - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Quốc Xuân, nguyên quán Hoằng Lưu - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn La - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Thanh Xuân, nguyên quán Sơn La - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Văn Xuân, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 20/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Xuân Yên, nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 24/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Xuân Trường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 5/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh