Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiếm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Mil - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiếm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiếm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Trang - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lưng, nguyên quán Hưng Trang - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lưng, nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thị Lưng, nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 27/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Trang - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lưng, nguyên quán Hưng Trang - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lưng, nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh