Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Chích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Quang - Xã Xuân Quang - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Sa Pa - Thị Trấn Sa Pa - Huyện Sa Pa - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 30/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 23/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Chắt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 13/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Ca, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phù Khê - Xã Phù Khê - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Ngoạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nam Xá - Điền Xá - Xã Điền Xá - Huyện Nam Trực - Nam Định