Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Dự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Cương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Bến Lức - Xã An Thạnh - Huyện Bến Lức - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Hỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Thực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tân - Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao An - Xã Giao An - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Tuệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nam Chấn - Xã Hồng Quang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Kiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nam Chấn - Xã Hồng Quang - Huyện Nam Trực - Nam Định