Nguyên quán Trưng Vương - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Xuân Thuỷ, nguyên quán Trưng Vương - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 8/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Xuân Tình, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Xuân Tới, nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên sơn - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lưu Xuân Tứ, nguyên quán Liên sơn - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Xuân Vụ, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú an - Thanh Ba - TX Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Đình Xuân, nguyên quán Phú an - Thanh Ba - TX Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hiệp - Trà Ôn
Liệt sĩ Lưu Hoàng Xuân, nguyên quán Xuân Hiệp - Trà Ôn hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh