Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LÊ VĂN BÊ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Văn Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Bê, nguyên quán Văn Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 14/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Hoà - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bê, nguyên quán Đinh Hoà - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bê, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Trang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bê, nguyên quán Vũ Trang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 06/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bê, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bê, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 15 - 02 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bê, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 07/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bê, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bê, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1937, hi sinh 3/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh